- Tên máy in: Máy in Canon PIXMA E480
- Loại máy in: In phun đa năng Wifi, In, Scan, Copy, Fax
- Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
- Tốc độ in: Trắng đen 8,8 ipm, màu 4,4 ipm, 70 giây (ảnh 4x6")
- Tốc độ xử lý: Đang cập nhật
- Độ phân giải: 600 x 1200 dpi
- Chuẩn kết nối: USB 2.0, 1 Port Fax J11
- Chức năng đặc biệt: Khay nạp bản gốc 30 trang
- Hiệu suất làm việc: 3.000 trang
- Mực in sử dụng: PG-47, CL-57.
- Bảo hành: Chính hãng 1 năm
- Giao hàng: Miễn phí TPHCM
Máy in Canon PIXMA E480 Wifi In, Scan, Copy, Fax, In phun màu
Giá: 3,000,000₫(Giá bao gồm VAT)
Thông tin kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật cho PIXMA E480
Loại máy in |
|||
Độ phân giải in tối đa |
4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc) dpi |
||
Đầu in / Mực in |
Loại |
Cartridge FINE |
|
Số lượng vòi phun:: |
Tổng số 1.280 vòi phun |
||
Kích thước giọt mực (tối thiểu) |
2pl |
||
Hộp mực: |
PG-47, CL-57 |
||
Tốc độ in*2 |
Tài liệu: màu |
ESAT / in một mặt |
Xấp xỉ 4,4 trang/phút |
Tài liệu: đen trắng |
ESAT / in một mặt |
Xấp xỉ 8,8 trang/phút |
|
In ảnh (4 x 6") |
PP-201 / không viền |
70 giây |
|
Vùng có thể in |
203,2mm (8-inch), In không viền: 216mm (8,5-inch) |
||
Vùng in khuyến nghị |
In không viền: *3 |
Lề trên / dưới / trái / phải: mỗi lề 0mm |
|
In có viền: |
Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, |
||
Tốc độ in |
Lề trên: 32,5mm / Lề dưới: 33,5mm |
||
Khổ giấy |
A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", khổ bao thư (DL, COM10), |
||
Nạp giấy (Khay nạp giấy phía trước) |
Giấy thường |
A4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10 |
|
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 80 |
||
giấy ảnh platin chuyên nghiệp PT-101 |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
||
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
||
Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101) |
A4 = 10 |
||
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
4 x 6" = 20, A4, 8 x 10" = 10 |
||
Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-601) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
||
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
||
Khổ bao thư |
European DL / US Com. #10 = 5 |
||
Định lượng giấy |
Khay nạp giấy phía trước |
Giấy in thường: 64 - 105g/m2, |
|
Cảm biến đầu mực |
Đếm điểm |
||
Căn chỉnh đầu in |
Bằng tay |
||
Quét*4 |
|
||
Loại máy quét |
Flatbed |
||
Phương pháp quét |
CIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) |
||
Độ phân giải quang học*5 |
600 x 1200dpi |
||
Độ phân giải lựa chọn*6 |
25 - 19200dpi |
||
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) |
Thang màu xám: |
16bits / 8bits |
|
Màu: |
48bits / 24bits (RGB mỗi màu 16bits / 8bits) |
||
Tốc độ quét dòng *7 |
Thang màu xám: |
1,2 miligiây/dòng (300dpi) |
|
Màu: |
3,5 miligiây/dòng (300dpi) |
||
Tốc độ quét *8 |
Reflective: |
Xấp xỉ 15 giây |
|
Khổ bản gốc tối đa |
Flatbed: |
A4, LTR (216 x 297mm) |
|
ADF: |
A4, LTR (216 x 297mm) |
||
Sao chụp |
|||
Khổ bản gốc tối đa |
A4, LTR (216×297mm) |
||
Loại giấy tương thích |
Khổ giấy: |
A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7" |
|
Loại giấy: |
Giấy thường |
||
Chất lượng ảnh |
3 vị trí: nhanh, chuẩn, cao |
||
Điều chỉnh mật độ |
9 vị trí, cường độ tự động (sao chụp AE* |
||
Tốc độ sao chụp*10 |
Tài liệu: màu: |
Xấp xỉ 28 giây |
|
Tài liệu: màu: |
Xấp xỉ 3,6 trang/phút |
||
Tài liệu (khay ADF): màu: |
Xấp xỉ 2,7 trang/phút |
||
Sao chụp nhiều bản |
Đen trắng / màu |
Tối đa 99 trang |
|
Fax |
|||
Loại máy fax |
Máy nhận fax để bàn (Super G3 / giao tiếp màu) |
||
Đường truyền |
PSTN (mạng điện thoại công cộng) |
||
Tốc độ truyền*10 |
Fax đen trắng |
Xấp xỉ 3 giây (33,6kbps) |
|
Fax màu |
Xấp xỉ 1 phút (33,6kbps) |
||
Độ phân giải fax |
Bản đen trắng |
8 pels/mm x 3,85 dòng/mm (chuẩn) |
|
Bản màu |
200 x 200dpi |
||
Khổ bản in |
A4, LTR, LGL |
||
Chiều rộng bản quét |
208mm (A4), 214mm (LTR) |
||
Tốc độ modem |
Tối đa 33,6kbps (tự động đổ lại) |
||
Nén |
Bản đen trắng |
MH, MR, MMR |
|
Bản màu |
JPEG |
||
Tông màu |
Bản đen trắng |
256 mức màu |
|
Bản màu |
24bit đủ màu (mỗi màu RGB 8bit) |
||
ECM (chế độ sửa lỗi) |
Tương thích ITU-T T.30 |
||
Quay số nhóm |
Tối đa 19 địa chỉ |
||
Bộ nhớ truyền/nhận*11 |
Xấp xỉ 50 trang |
||
Fax từ máy tính |
|||
Loại |
Windows: thông qua modem FAX (ở MFP), Mac: N/A |
||
Số lượng địa chỉ |
1 vị trí |
||
Đen trắng/màu |
Chỉ truyền fax đen trắng |
||
Mạng làm việc |
|||
Giao thức mạng |
TCP/IP |
||
Mạng không dây |
Loại mạng: |
IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b |
|
Dải băng tần: |
2,4GHz |
||
Kênh*12: |
1 - 13 |
||
Phạm vi: |
|||
Tính năng an toàn: |
WEP64 / 128bit, WPA-PSK (TKIP/AES), WPA2-PSK (TKIP/AES) |
||
Yêu cầu hệ thống |
|||
Windows: |
(Xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích hệ điều hành và tải trình điều khiển cập nhật nhất.) |
Windows 8 / Windows 7 / Windows XP / Windows Vista |
|
Macintosh: |
Mac OS X v10.5 hoặc cao hơn |
||
Thông số kĩ thuật chung |
|||
Màn hình điều khiển |
Màn hình hiển thị |
Đủ điểm |
|
ADF |
Xử lí giấy (giấy thường) |
A4, LTR = 20, LGL = 5 |
|
Kết nối giao diện |
USB 2.0 tốc độ cao |
||
Apple AirPrint |
Có |
||
Google Cloud Print |
Có |
||
PIXMA Cloud Link |
Từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng |
Có |
|
Ứng dụng PIXMA Printing Solutions |
Có |
||
Chế độ điểm Access Point |
Có |
||
Môi trường vận hành*13 |
Nhiệt độ: 5 - 35°C; Độ ẩm: 10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
||
Môi trường khuyến nghị*14 |
Nhiệt độ: 15 -30°C; Độ ẩm: 10 - 80% RH (không ngưng tụ sương) |
||
Môi trường bảo quản |
Nhiệt độ: 0 - 40°C; Độ ẩm: 5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
||
Mức vang âm (khi in từ máy tính) |
Ảnh (4 x 6")*15 |
Xấp xỉ 44,5 dB(A) |
|
Nguồn điện |
AC100 - 240V, 50 / 60Hz |
||
Tiêu thụ điện |
Khi tắt: |
Xấp xỉ 0,3W |
|
Khi ở chế độ chờ (đèn quét tắt, kết nối với máy tính qua USB): |
Xấp xỉ 0,9W |
||
Khi sao chụp*16 |
Xấp xỉ 7W |
||
Môi trường |
Quy tắc: |
RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
|
Nhãn sinh thái: |
Energy Star , |
||
Dung lượng bản in hàng tháng |
1.000 trang/tháng |
||
Kích thước (W x D x H) |
Xấp xỉ 435 x 295 x 189mm |
||
Trọng lượng |
Xấp xỉ 5,9kg |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
|
*1 |
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch |
*2 |
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm hạng mục in văn phòng dành cho chế độ in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734. |
*3 |
Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Giấy khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt, giấy ảnh dính. |
*4 |
Trình điều khiển TWAIN (Quét Gear)dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và yêu cầu có phần mềm Quản lí nguồn dữ liệu đi kèm hệ điều hành |
*5 |
Độ phân giải quang học là mức đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng, dựa theo chuẩn ISO 14473. |
*6 |
Tăng độ phân giải quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể. |
*7 |
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền dữ liệu vào máy tính |
*8 |
Tốc độ quét tài liệu màu được đo với chuẩn ISO / IEC 29183 Target A. |
*9 |
Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. |
*10 |
Tốc độ truyền fax đen trắng dựa theo cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1. |
*11 |
Đếm trang theo biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ chuẩn FAX Canon số 1 |
*12 |
1-11 ở US, CND, LTN, BRA và TW. |
*13 |
Khả năng vận hành của máy in có thể giảm theo những điều kiện độ ẩm và nhiệt độ nhất định |
*14 |
Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của các loại giấy như giấy in ảnh, xin vui lòng tham khảo phần giới thiệu của nhà cung cấp hoặc đóng gói giấy |
*15 |
Khi in ảnh khổ 4 x 6" trên giấy bóng Plus Glossy II chuẩn ISO / JIS-SCID N2 sử dụng các cài đặt mặc định |
*16 |
Khi sao chụp chuẩn ISO / JIS-SCID N2 khổ A4, giấy thường sử dụng các cài đặt mặc định |
Khước từ trách nhiệm |
|
• |
Bạn cần phải lắp các hộp mực và cartridge mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ thực hiện thao tác in đen trắng hay in màu. Nếu bất kì hộp mực hoặc cartridge nào không được lắp, máy sẽ bị lỗi và bạn không thể thực hiện thao tác in. |
• |
Phụ thuộc vào loại giấy hoặc cài đặt in, máy có thể sử dụng mực màu ngay cả khi bạn chỉ in màu đen hoặc in tài liệu đen trắng. Khi bất kì màu mực nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc cartridge mực đó. |
• |
Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau sau khi lắp các hộp mực đi kèm máy, máy in sẽ sử dụng một lượng nhỏ mực để lấp đầy mực vào các vòi phun của đầu in. Vì lí do này, những hộp mực đầu tiên có thể in lượng giấy ít hơn các hộp mực tiếp theo |
• |
Chi phí in mô tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website được tính theo số liệu tiêu hao của những hộp mực / cartridge mực sử dụng sau hộp mực / cartridge mực đầu tiên. |
• |
Để giữ máy hoạt động tốt, chiếc máy in Canon sẽ tự thực hiện thao tác làm sạch theo điều kiện của nó. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, nó có thể sử dụng một lượng nhỏ mực in. Thêm vào đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để sẵn sàng thao tác. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tới tất cả các màu mực. |
• |
Những thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm sau khi ngưng sản xuất. Tùy thuộc vào model máy của bạn, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn thay thể một chiếc máy mới hoặc một chiếc máy có thao tác gần giống với chiếc máy của bạn theo dịch vụ bảo trì. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không thể dùng vật tư hoặc phụ kiện dành cho model máy của bạn hoặc chúng tôi sẽ phải thay thế hệ điều hành tương thích. |
• |
Thời hạn bảo hành sửa chữa miễn phí là một năm kể từ ngày mua sản phẩm. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (giấy hoặc hộp mực / cartridge mưc) thậm chí ngay cả trong thời hạn bảo hành. |
• |
Để có chất lượng in tốt nhất, hãy sử dụng hết mực trong vòng sáu tháng sau khi mở máy. |
• |
Về giải pháp cho vấn đề gây ra do sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm các cartridge bị đục lỗ do lắp thêm loại mực in không chính hãng), chúng tôi sẽ tiến hành thu phí thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. Bạn nên lưu ý chi tiết này khi sử dụng mực in không chính hãng. |
• |
Nếu bạn sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm cả các cartridge bị đục lỗ do lắp thêm loại mực in không chính hãng), những chiếc máy in đó có thể có hiệu ứng tiêu cực khi hoạt động hoặc chất lượng bản in có thể giảm xuống. Thêm vào đó, mặc dù là hiếm gặp nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra hiện tượng mất an toàn. Người ta đã thông báo rằng đầu in sẽ bị nóng lên hoặc có thể xảy ra hiện tượng bốc khói ở đầu in do loại mực in không chính hãng này có chứa các thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. (Xin lưu ý rằng điều này không áp dụng cho tất cả các loại mực in không chính hãng). |
• |
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung cao cấp dành riêng cho những người sử dụng khi máy in được lắp tất cả các hộp mực màu chính hãng của Canon. |
• |
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ các dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ của máy in: |
• |
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên Mac OS X và sử dụng máy in qua kết nối mạng làm việc, bạn có thể lựa chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu lựa chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị mức mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị trên [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu máy chưa được cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập web site trên Internet và tải trình điều khiển máy in mới nhất cho model máy của bạn. Canon khuyến nghị cho bạn sử dụng [canonijnetwork] để in. |